Bánh dẫn hướng (Steer wheel)
Bánh xe nâng điện PU
Bánh dẫn hướng (Steer wheel)
Bánh tải (Load wheel, caster wheel)
Note: Click hoặc bấm vào dòng menu để hiển thị nội dung muốn xem!
1. Giới thiệu chung về bánh xe nâng điện PU
Bánh PU là gì? (PU = Polyurethane).

Vì sao bánh PU được sử dụng phổ biến trên xe nâng tay, xe nâng điện?
-
- Bánh PU này giảm rung lắc và tiếng ồn.
- Không gây trầy xước bề mặt sàn bảo vệ nền kho hiệu quả với vật liệu Polyurethane (PU).
- Bánh PU cho các dòng xe nâng hoạt động tối ưu trong nhà kho.
2. Hướng dẫn chọn đúng vị trí lắp đặt bánh xe nâng điện PU
Vị trí lắp đặt bánh xe nâng PU điện tay thấp (loại nâng thấp pallet truck).
-
- 2 bánh tải PU (rear) để phân bổ tải trọng đều, đảm bảo ổn định khi nâng hạ.
- 1 bánh lái PU (front) được đặt ở trung tâm, kết nối trực tiếp với hệ thống truyền động để điều hướng di chuyển.
- Một số model có thể tích hợp thêm bánh cân bằng PU ở hai bên khung để tăng độ ổn định khi vận hành trên bề mặt không hoàn toàn phẳng. Bánh PU được đúc chính xác theo kích thước quy định của xe, phù hợp với trục và vòng bi tiêu chuẩn.

Vị trí lắp đặt bánh xe nâng PU chạy điện (loại nâng cao – pallet stacker)
-
- Mỗi bên càng nâng được lắp: 2 bánh tải PU (rear) để chịu tải và phân bổ lực nâng đều.
- 01 bánh lái PU (front) đặt ở trung tâm, kết nối trực tiếp hệ thống truyền động, đảm nhiệm chức năng điều hướng.
- Hai bên khung xe bố trí bánh cân bằng PU nhằm giữ cân bằng và giảm độ lắc trong quá trình nâng hạ. Tất cả bánh PU đều tuân theo kích thước, trục và vòng bi tiêu chuẩn của xe nâng tay cao chạy điện.

Vị trí lắp đặt bánh xe nâng PU Reach truck
Vị trí bánh xe nâng PU đứng lái sử dụng:
-
- 01 bánh tải PU cỡ lớn (load wheel) ở mỗi càng xe phía trước.
- 01 bánh lái PU đặt ở vị trí sát cạnh sườn bên trái người đứng lái (thường nằm bên trái), kết nối trực tiếp motor truyền động, đảm nhiệm điều hướng.
- Và 1 cụm với 2 bánh cân bằng PU (caster wheels) đặt ở vị trí người đứng lái giúp giữ thăng bằng và phân bố lực ổn định khi di chuyển hoặc nâng hạ. Thiết kế nhỏ gọn phù hợp kho hẹp, chiều cao nâng trung bình (7–9 m).

Vị trí bánh xe nâng PU Reach Truck ngồi lái:
-
- Sử dụng 1 bánh tải PU lớn ở mỗi càng xe, tổng xe nâng điện có 02 bảnh tải
- 1 bánh lái PU kích thước và trọng lượng nặng hơn,
- Không trang bị bánh cân bằng PU. Mặc dù được thiết kế với chiều cao nâng gấp đôi (lên đến 13 mét) các dòng Reach truck đứng lái, bánh lái dạng xe ngồi được đặt trung tâm để tối ưu khả năng di chuyển linh hoạt, thiết kế của bánh xe cũng to và chịu tải tốt hơn.

3. Cách chọn loại Bánh xe nâng PU theo kích thước
Kích thước bánh PU | Model xe nâng | Bạc đạn / Số lỗ |
---|---|---|
Ø250×80 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay điện Hangcha | 5 lỗ hoặc 12 lỗ |
Ø248×75 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay điện Heli / CQDM12/15 | 5 lỗ |
Ø210×70 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay điện dòng mini Hangcha, Heli | 10 lỗ |
Ø230×75 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay điện Hangcha | 5 lỗ |
Ø250×100 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay high lift Hangcha | 5 lỗ |
Ø252×67 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay điện Heli / CBD15-170/610 | 8 lỗ |
Ø228×75 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay điện Heli / CBD18/20-180 | 8 lỗ |
Ø230×70 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay điện Heli / CBD20J-H | 8 lỗ |
Ø300×120 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay điện Heli / CBD35-510/520/530 | 5 lỗ |
Ø140×55 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay điện Hangcha / CBD15/20-WS | Số răng |
Ø80×60 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện Hangcha, Heli / CBD15/20-JH, CBD20J-B, CBD20J-Li2 / CBD15J-Li2 | 6204 |
Ø80×64 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện Hangcha / CBD15-A2MC1 | 6204 |
Ø80×70 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện Hangcha, Heli / CBD15-A2MC1, CBD15/20-WS | 6204 |
Ø85×70 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện Hangcha / CBD20/30-AC2S | 6204 |
Ø84×70 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện Heli / CBD15-170, CBD15-610, CBD15-190Li / CBD20-190Li | 6204 |
Ø84×80 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện Heli CBD20-410, CBD20/25/28/30 – 460/470/490 | 6204 |
Ø125×50 mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng tay điện Hangcha | 6205 |
Ø70×40 mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng tay điện Hangcha | 6204 |
Ø100×40 mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng tay điện Hangcha, Heli | 6205 |
Ø140×55 mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng tay điện Hangcha | 6205 |
Ø115×55mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng tay điện Heli | 6205 |
Ø70×30 mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng tay điện Heli | 6204 |
Ø90×48 mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng tay điện Heli | 6205 |
Ø99.5×40 mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng tay điện Heli | 6205 |
Note: Bảng trên là thông số cơ bản không thể hiện hết tất cả thông số cần thiết. Để nắm rõ hơn liên hệ với nhà cung cấp để chọn chính xác loại Bánh PU cho xe nâng điện đang sử dụng.
Kích thước bánh PU | Model xe nâng | Bạc đạn / Số lỗ |
---|---|---|
Ø250×80 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay cao chạy điện Hangcha, mast move | 5 lỗ hoặc 12 lỗ |
Ø248×75 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay điện đối trọng Heli / CQDM12/15 | 5 lỗ |
Ø210×70 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay cao chạy điện Hangcha, Heli | 10 lỗ |
Ø230×75 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay cao điện Hangcha, Heli walkie | 5 lỗ |
Ø250×100 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay Hangcha Stacker chạy điện | 5 lỗ |
Ø250×75 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay điện cao Heli / CDD16/20-A2FLiH | 5 lỗ |
Ø195×70 mm (Bánh lái) | Xe nâng tay điện Heli / CDD10/12RD-S | 8 lỗ |
Ø85×85 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện Heli / CDD10/12RD-S | 8 lỗ |
Ø83×80 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện cao Hangcha dòng X pallet | 5 lỗ |
Ø85×70 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện cao Hangcha dòng hi range | 6204 |
Ø75×64 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện cao Hangcha dòng A | 6204 |
Ø80×64 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện cao Hangcha / CDD15-A2MJ | 6204 |
Ø80×70 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện cao Hangcha, Heli / CBD15-A2MC1, CBD15/20-WS | 6204 |
Ø235×85 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện stacker đối trọng Heli | 6204 |
Ø210×85 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện Hangcha mast move / CQD | 6204 |
Ø84×80 mm (Bánh tải) | Xe nâng tay điện Heli / CBD20-410, CBD20/25/28/30 – 460/470/490 | 6204 |
Ø125×50 mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng tay điện Hangcha dòng basic | 6205 |
Ø150×60 mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng tay điện cao Heli \ CDD10/12RD-S | 6204 |
Ø100×40 mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng tay điện Hangcha, Heli | 6205 |
Ø140×55 mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng tay điện cao Hangcha dòng A và X | 6205 |
Ø140×54mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng tay điện cao Heli \ CDD16/20-A2FliH | 6205 |
Note: Bảng trên là thông số cơ bản không thể hiện hết tất cả thông số cần thiết. Để nắm rõ hơn liên hệ với nhà cung cấp để chọn chính xác loại Bánh PU cho xe nâng điện đang sử dụng.
Kích thước bánh PU | Model xe nâng | Bạc đạn / Số lỗ |
---|---|---|
Ø343×140 mm (Bánh lái) | Xe nâng điện Reach Truck ngồi lái Hangcha dòng X và A premium | 6 lỗi |
Ø400×160 mm (Bánh lái) | Xe nâng điện Reach Truck ngồi lái Hangcha dòng X (2 tấn trở lên) | 6 lỗ |
Ø343×114 mm (Bánh lái) | Xe nâng điện Reach Truck ngồi lái Hangcha dòng A, Heli | 6 lỗ |
Ø343×135 mm (Bánh lái) | Xe nâng điện Reach Truck ngồi lái (1.8 tấn trở lên), đứng lái Hangcha dòng A | 6 lỗ |
Ø330×114 mm (Bánh lái) | Xe nâng điện đứng lái Reach truck Heli | 6 lỗ |
Ø250×105 mm (Bánh tải) | Xe nâng điện đứng lái Reach truck Hangcha dòng A | 3 lỗ |
Ø250×120 mm (Bánh tải) | Xe nâng điện đứng lái Reach truck Hangcha dòng A (2 tấn trở lên) | 3 lỗ |
Ø343×108 mm (Bánh tải) | Xe nâng điện Reach Truck ngồi lái Hangcha dòng A và X (2 tấn trở lên) | 3 lỗ |
Ø285×100 mm (Bánh tải) | Xe nâng điện Reach Truck ngồi lái Hangcha dòng A và X | 3 lỗ |
Ø300×100 mm (Bánh tải) | Xe nâng điện Reach Truck ngồi lái Hangcha dòng A Premium, Heli | 3 lỗ |
Ø254×114 mm (Bánh tải) | Xe nâng điện Reach Truck đứng lái Heli | 3 lỗ |
Ø178×76 mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng điện Reach Truck đứng lái Heli | 62 bạc đạn |
Ø150×85 mm (Bánh cân bằng) | Xe nâng điện đứng lái Reach truck Hangcha dòng A | 62 bạc đạn |
Note: Bảng trên là thông số cơ bản không thể hiện hết tất cả thông số cần thiết. Để nắm rõ hơn liên hệ với nhà cung cấp để chọn chính xác loại Bánh PU cho xe nâng điện đang sử dụng.
4. Cấu tạo và đặc điểm của bánh xe nâng điện PU
-
- Thích hợp cho nhà kho, nhà xưởng có sàn epoxy, bê tông nhẵn.
- Không làm trầy xước sàn.
- Vận hành êm ái, giảm rung lắc.
- Độ bám sàn tốt, an toàn khi nâng hạ hàng hóa.
-
- Không phù hợp với bề mặt gồ ghề, ngoài trời.
- Tuổi thọ giảm nhanh khi vận hành trên nền gồ ghề, nhiều bụi bẩn hoặc dầu mỡ.
5. Ứng dụng thực tế của bánh PU dùng cho xe nâng
6. Giá bánh PU cho xe nâng điện rẻ hơn cùng loại do đâu?
-
- Các yếu tố ảnh hưởng đến giá: Giá bánh PU phụ thuộc kích thước, tải trọng, thương hiệu và chất lượng PU. Với xe nâng tải nhẹ, công suất nhỏ, có thể chọn bánh giá rẻ nhưng vẫn phải đảm bảo phù hợp kỹ thuật.
- Lời khuyên khi mua: Không nên chọn bánh xe nâng PU kém chất lượng vì dễ nứt vỡ hoặc bong keo giữa lớp PU và lõi bánh mặc dù thông số kích thước giống với bánh chất lượng tốt. Hãy kiểm tra kỹ vật liệu lõi bánh (thép, gang, mật độ thép, màu sắc,…) và chọn thương hiệu uy tín để đảm bảo an toàn, tuổi thọ và hiệu suất vận hành lâu dài.
7. Cách chọn mua bánh xe nâng điện PU chất lượng
Độ dày lớp PU và lõi bánh: Lớp Polyurethane (PU) phải có độ dày đồng đều để chịu tải trọng và ma sát lâu dài. Lớp PU quá mỏng dễ mài mòn, bong tróc, còn quá dày có thể tăng biến dạng khi chịu lực. Lõi bánh (core) cần thiết kế chính xác, đảm bảo tương thích với trục và vòng bi của xe nâng.
Vật liệu cấu thành lõi: Lõi thép (Steel core) phù hợp xe nâng tải nặng và môi trường công nghiệp khắc nghiệt nhờ độ cứng và khả năng chịu lực cao. Lõi nhựa cứng (Nylon core) hoặc hợp kim nhẹ thích hợp xe nâng tải trung bình hoặc ứng dụng yêu cầu giảm trọng lượng. Nhờ lớp lõi cứng nếu có di chuyển ở bề mặt xấu bánh cũng không bị vỡ.
Chất lượng gia công: Bánh phải được đúc ép chính xác, bề mặt PU nhẵn mịn, không bọt khí hay khe hở. Lớp keo liên kết PU với lõi phải bám chắc, tránh bong tróc khi vận hành. Kiểm tra kích thước (đường kính, bề rộng) và dung sai theo thông số nhà sản xuất để đảm bảo lắp ghép và vận hành an toàn.
Khi mua bánh PU xe nâng, cần đảm bảo tất cả bánh trên cùng xe có kích thước, vật liệu và độ cứng đồng đều. Bánh không đồng nhất dễ gây mòn không đều, mất cân bằng, rung lắc, giảm tuổi thọ trục và vòng bi, ảnh hưởng độ ổn định, đặc biệt khi nâng hạ tải trọng lớn hoặc ở độ cao.
